Testosterone propionate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Testosterone propionate là một steroid đồng hóa giải phóng chậm hơn với thời gian bán hủy ngắn. Đặc tính này cho phép người dùng chạy các chu kỳ propionate testosterone ngắn trong 8-10 tuần vì nồng độ huyết tương tối đa đạt được sau 2-4 tuần. [L1159] Đây là một dẫn xuất steroid androstane tổng hợp của testosterone dưới dạng este propionate 17β của Testosterone. [T83] Testosterone propionate được phát triển ban đầu bởi các phòng thí nghiệm Watson và được FDA phê duyệt vào ngày 5 tháng 2 năm 1974. Hiện tại, loại thuốc này đã bị ngừng sử dụng ở người, nhưng ứng dụng bác sĩ thú y vẫn có sẵn dưới dạng OTC. [L1160]
Dược động học:
Tác động của testosterone ở người và các động vật có xương sống khác xảy ra theo hai cơ chế chính: bằng cách kích hoạt thụ thể androgen (trực tiếp hoặc dưới dạng DHT), và bằng cách chuyển đổi thành estradiol và kích hoạt một số thụ thể estrogen nhất định. Testosterone tự do (T) được vận chuyển vào tế bào chất của các tế bào mô đích, nơi nó có thể liên kết với thụ thể androgen, hoặc có thể bị giảm xuống 5alpha-dihydrotestosterone (DHT) bởi enzyme tế bào chất 5alpha-reductase. Các khu vực liên kết được gọi là các yếu tố đáp ứng hormone (HRE) và ảnh hưởng đến hoạt động phiên mã của một số gen nhất định, tạo ra các hiệu ứng androgen.
Dược lực học:
Việc sử dụng testosterone propionate có thể gây ra việc sản xuất protein liên quan đến sự phát triển tình dục của nam giới. estrogen. [L1161] Các thử nghiệm lâm sàng cũng cho thấy, giảm LH huyết tương sau khi dùng testosterone propionate. [A31625]
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ephedrine (Thuốc Ephedrin)
Loại thuốc
Thuốc giống thần kinh giao cảm.
Dạng thuốc và hàm lượng
Ống tiêm 25 mg/ml, 50 mg/ml.
Khí dung, siro, thuốc nhỏ mũi 1 - 3%. Ephedrine là thành phần chính trong Sulfarin (thuốc dùng để nhỏ mũi).
Viên nén 5mg, 10 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Mercaptopurine
Loại thuốc
Thuốc chống ung thư và ức chế miễn dịch, thuốc chống chuyển hóa purin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg.
Hỗn dịch uống: 20 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Palivizumab
Loại thuốc
Kháng thể đơn dòng đặc hiệu
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột và dung môi để pha tiêm bắp 50 - 100 mg.
Dung dịch tiêm 50 mg/0.5 mL.
Dung dịch tiêm 100 mg/mL.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ketotifen
Loại thuốc
Thuốc chống dị ứng, thuốc kháng histamin H1
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén/nang: 1mg
Dung dịch nhỏ mắt: 1,25mg/5ml; 0,25 mg/ml; 2,5mg/ml
Siro: 0,2mg/ml
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Molybdenum
Loại thuốc
Khoáng chất
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 150 mcg, 250 mcg, 500 mcg.
Viên nang: 400 mcg, 500 mcg.
Dung dịch uống: 500 mcg/mL.
Dung dịch tiêm: 25 mcg/mL dưới dạng muối ammonium molybdate.
Sản phẩm liên quan







